XE TẢI CẨU VT750 GẮN CẨU UNIC URV344 TẢI TRỌNG 3 TẤN
Xe tải cẩu VT750 là dòng xe chuyên dụng được sản xuất trên nền xe cơ sở là Veam VT750. Xe được sử dụng trong các công việc như nâng, hạ, vận chuyển các loại hàng hóa nặng, cồng kềnh cho các công trình công nghiệp, vận tải…
GIỚI THIỆU VỀ CƠ CƠ SỞ VT750 \________
Veam VT750 trang bị động cơ Hyundai D4DB 3,9 lít cho công suất 130 mã lực đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa khối lượng lớn, vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình.
Cầu, hộp số có độ bền cơ học và hiệu suất hoạt động cao. Tất cả đều được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc.
Thùng Veam VT750 sau khi gắn cẩu dài 5,3m, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CẨU VT750 (SAU KHI GẮN CẨU) \______
THÔNG SỐ XE |
VEAM VT750 |
Tổng tải trọng |
11215 kG (Không phải xin phép) |
Tự trọng bản thân |
4860 kG (Đối với xe ô tô tải có cẩu) |
Trọng tải cho phép |
6450 kG (Đối với xe ô tô tải có cẩu) |
Kích thước bao tổng thể |
8010 x 2250 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng |
5350 x 2.080 x 550 mm (sau khi gác cẩu) |
Chiều dài cơ sở |
4.500 mm |
Chiều rộng Cabin |
1.590 x 2.070 x 1.975 mm |
Động cơ Model |
Hyundai – D4DB |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh |
3.907 cc |
Công suất cực đại |
130 (tại 2.900vòng/phút) |
Momen xoắn cực đại |
373 (tại 1.800vòng/phút) |
Tốc độ tối đa |
96 km |
Hộp số Model |
HD – D4DB |
Loại |
Hàn Quốc 05 số tiến , 01 số lùi |
Hệ thống lái |
Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực |
Cỡ lốp |
7.50 -16 / (8.25 – 16) |
Tốc độ cực đại |
103 Km/h |
Khả năng vượt dốc |
35,4 Tan |
Thùng nhiên liệu |
100 L |
Hệ thống trợ lực tay lái |
Có |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
Cửa sổ điện |
có |
CD/AM/FM Radio |
có |
Điều hòa, quạt gió |
có |
HÌNH ẢNH XE THỰC TẾ \___________________
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU TỰ HÀNH UNIC – URV344 – 3 TẤN – 4 KHÚC \____
THÔNG SỐ CHUNG CỦA CẦN CẨU UNIC URV344 MỚI 100% | |
Tải trọng nâng cho phép |
3.030 kg (tại 2.6m ) max |
Bán kính làm việc |
0,65 m to 7.51 m |
Chiều cao làm việc |
Min 3.410 mm, Mid 5.650 ~ 7.825, Max. 10.2m |
Chiều dài cần |
Min. 3,31m to Max 10 m |
Tốc độ thu cần |
11,5m / 35 giây |
Số cần |
04 đoạn |
Biên dạng cần |
Ngũ giác |
Xy-lanh thủy lực chính |
01 xy-lanh, cân bằng thủy lực |
Góc nâng / tốc độ |
10 -> 780 / 15 giây |
Trang bị an toàn |
Van giảm áp dầu thủy lực |
Van đối trọng xy lanh nâng hạ cần cẩu và thu vào/giãn ra cần cẩu |
|
Van kiểm tra điều khiển bằng dẫn hướng cho xy-lanh chân chống đứng |
|
Chỉ báo góc cần cẩu có chỉ báo tải, Then cài an toàn cho móc |
|
Hãm tời bằng cơ tự động, Đồng hồ báo tải trọng (an toàn) |
|
Còi báo động quấn cáp quá căng, Hệ thống gập móc cần tự động |
|
Chân chống/ Chân tó |
02 chân, điều khiền ra, vào: bằng cơ khí – lên, xuống thủy lực |
Góc xoay liên tục |
3600 |
Mở rộng hết mức |
Tất cả chân chống khi xe cân bằng trên bề mặt vững chắc, ngang bằng. |
Tải trọng định mức |
Được thể hiện trong biểu đồ dựa vào lực bền cẩu chứ không vào độ ổn định. Tải trọng định mức được thể hiện phải giảm tương ứng tải trọng xe, tình trạng có tải của xe tải, vị trí lắp đặt cẩu, gió, tình trạng mặt đất và tốc độ vận hành. |
Tự trọng của cẩu |
1.145 (kG) |
----
BẢNG GIÁ XE CẨU VT750 |
|
Thành phần cấu tạo |
Giá (triệu) |
Xe Cơ Sở Veam VT750 |
590 |
Cẩu UNIC – URV344 mới 100% |
410 |
Lắp cẩu + hồ sơ thiết kế + Cặp Chassis + Thùng lửng |
120 |
Phí trước bạ + đăng ký, đăng kiểm + phí BTĐB |
30 |
Tổng cộng |
1.150 |
Liên hệ: 0906 919 639