Veam VT300 CH là xe cứu hộ hạng nhẹ được dùng để xử lý sự cố các loại xe tải nhẹ, xe khách nhỏ, xe con ..., hoặc xử lý các xe vi phạm của các cơ quan như cảnh sát giao thông, quản lý đường bộ, sân bay, bến tàu... Xe được lắp ráp các thiết bị nâng, kéo dựa trên cơ sở khung gầm của xe VT340. Veam VT300 CH thao tác cứu hộ nhanh chóng, thuận tiện, an toàn trong mọi tình huống.
Giá: Liên hệ 0908 997 002
Sàn chở xe: là một mặt sàn bằng kim loại đặt trên lưng xe cứu hộ có khả năng trượt xuống đường để dễ dàng đưa các ô tô hỏng lên. Sau khi cố định chiếc xe hỏng vào sàn bằng các dây tăng chuyên dùng, sàn sẽ đưa chiếc xe hỏng lên lưng xe cứu hộ để chở đi.
Sàn chở xe
Dây tăng: là một thiết bị cầm tay có một đoạn dây bạt hoặc dây xích, một đầu là chiếc khóa có cấu tạo đặc biệt giúp nhân viên cứu hộ có thể trói chặt các lốp của chiếc xe hỏng vào sàn xe cứu hộ hoặc vào cần xe cứu hộ.
Cần kéo xe: là một thiết bị như một chiếc cần cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, nó có thể kẹp chặt 2 lốp trước của xe hỏng, nâng nửa trước hoặc sau của chiếc xe đó lên khỏi mặt đường để kéo xe di chuyển bằng các bánh còn lại.
Veam VT300 CH sử dụng hệ thống động cơ, truyền động nhập khẩu đồng bộ từ Hyundai - Hàn Quốc giúp xe luôn vận hành mạnh mẽ hơn, êm ái hơn trên mọi cuộc hành trình.
Động cơ xe VT300 CH
Hộp số xe VT300 CH
Cầu sau xe VT300 CH
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu : | VEAM VT300 CH |
Số chứng nhận : | 1145/VAQ09 - 01/15 - 00 |
Ngày cấp : | 29/07/2015 |
Loại phương tiện : | Ôtô kéo, chở xe |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Nhà máy ô tô VEAM |
Địa chỉ : | Khu 6, Phường Bắc Sơn, Bỉm Sơn, Thanh Hoá |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 5920 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1990 | kG |
- Cầu sau : | 3930 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3890 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10005 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8680 x 2320 x 2540 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5820 x 2160 x ---/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 4700 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1665/1585 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 7.50 - 16 /7.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ông Trần Ngọc Hà, Tổng Giám Đốc Công Ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp Việt Nam
( Đơn vị chủ quản Veam Motor) nói về Nguyên Gia Phát Ô Tô
Video tổng quan xưởng dịch vụ Nguyên Gia Phát Ô Tô
Liên hệ: 0906 919 639